Từ vựng Tiếng Nhật, Từ Vựng Chuyên Ngành, Du Học Nhật Bản, Lao Động Nhật bản.
Trang
▼
Cách phân biệt 気味(ぎみ)・ がち・っぽい
+気味(ぎみ):từ này vốn mang sắc thái, biểu cảm 1 cái j ko thích. Trong
ngữ pháp,ぎみdiễn tả trạng thái “(thân thể, tâm hồn) có 1 chút cảm
giác....”. Hầu hết nó được dùng trong những câu có mang hàm ý phê phán,
ko tốt. かぜぎみ(có 1 chút cảm nhẹ)、つかれぎみ(hơi mệt) 気味 thường đi với 少し,ちょっと +
がちcũng mang ý nghĩa chỉ điều ko tốt, nhưng nhấn mạnh đến số lần (tính
liên tục.) Có thể liên hệ là nếu hay làm việc tốt ngta dùng よくthì hay
làm việc ko tốt ngta dùng がち. ありがち(thường có)、起こりがち。。(dễ xảy ra)
+っぽい(có khuynh hướng, có nhiều yếu tố...): thường diễn tả ấn tượng xấu về bề ngoài tại thời điểm nói. 男っぽい: (con gái) có (nhiều ) vẻ nam tính 飽きっぽい(あきっぽい)dễ chán。
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét