Tổng hợp bài học về Minnano Nihongo bằng tiếng Việt
Mình tập hợp cho các bạn Thông tin Học JLPT nè
Tài liệu học tiếng Nhật N5,N4,N3,N2,N1
Tài liệu luyện thi N
Từ vựng N5: http://daytiengnhatban.com/n5/tu-vung-n5
Hán tự N5: http://daytiengnhatban.com/n5/han-tu-n5
Ngữ pháp N5: http://daytiengnhatban.com/n5/ngu-phap-n5
Luyện Nghe N5: http://daytiengnhatban.com/n5/luyen-nghe-n5
Tài liệu luyện thi N4
Từ vựng N4: http://daytiengnhatban.com/n4/tu-vung-n4
Hán tự N4: http://daytiengnhatban.com/n4/han-tu-n4
Ngữ pháp N4:http://daytiengnhatban.com/n4/ngu-phap-n4
Luyện Nghe N4:http://daytiengnhatban.com/n4/luyen-nghe-n4
Tài liệu luyện thi N3
Từ vựng N3: http://daytiengnhatban.com/n3/tu-vung-n3
Hán tự N3: http://daytiengnhatban.com/n3/han-tu-n3
Ngữ pháp N3: http://daytiengnhatban.com/n3/ngu-phap-n3
Luyện Nghe N3: http://daytiengnhatban.com/n3/luyen-nghe-n3
Tài liệu luyện thi N2
Từ vựng N2: http://daytiengnhatban.com/n2/tu-vung-n2
Hán tự N2: http://daytiengnhatban.com/n2/han-tu-n2
Ngữ pháp N2: http://daytiengnhatban.com/n2/ngu-phap-n2
Luyện Nghe N2: http://daytiengnhatban.com/n2/luyen-nghe-n2
Tài liệu luyện thi N1
Từ vựng N1: http://daytiengnhatban.com/n1/tu-vung
Hán tự N1: http://daytiengnhatban.com/n1/han-tu
Ngữ pháp N1: http://daytiengnhatban.com/n1/ngu-phap
Luyện Nghe N1: http://daytiengnhatban.com/n1/luyen-nghe
Tài liệu luyện thi N
Từ vựng N5: http://daytiengnhatban.com/n5/tu-vung-n5
Hán tự N5: http://daytiengnhatban.com/n5/han-tu-n5
Ngữ pháp N5: http://daytiengnhatban.com/n5/ngu-phap-n5
Luyện Nghe N5: http://daytiengnhatban.com/n5/luyen-nghe-n5
Tài liệu luyện thi N4
Từ vựng N4: http://daytiengnhatban.com/n4/tu-vung-n4
Hán tự N4: http://daytiengnhatban.com/n4/han-tu-n4
Ngữ pháp N4:http://daytiengnhatban.com/n4/ngu-phap-n4
Luyện Nghe N4:http://daytiengnhatban.com/n4/luyen-nghe-n4
Tài liệu luyện thi N3
Từ vựng N3: http://daytiengnhatban.com/n3/tu-vung-n3
Hán tự N3: http://daytiengnhatban.com/n3/han-tu-n3
Ngữ pháp N3: http://daytiengnhatban.com/n3/ngu-phap-n3
Luyện Nghe N3: http://daytiengnhatban.com/n3/luyen-nghe-n3
Tài liệu luyện thi N2
Từ vựng N2: http://daytiengnhatban.com/n2/tu-vung-n2
Hán tự N2: http://daytiengnhatban.com/n2/han-tu-n2
Ngữ pháp N2: http://daytiengnhatban.com/n2/ngu-phap-n2
Luyện Nghe N2: http://daytiengnhatban.com/n2/luyen-nghe-n2
Tài liệu luyện thi N1
Từ vựng N1: http://daytiengnhatban.com/n1/tu-vung
Hán tự N1: http://daytiengnhatban.com/n1/han-tu
Ngữ pháp N1: http://daytiengnhatban.com/n1/ngu-phap
Luyện Nghe N1: http://daytiengnhatban.com/n1/luyen-nghe
Bí quyết Học Kanji hiệu quả
Kanji trong tiếng Nhật
Chia sẻ để được chia sẻ
Chào tất cả các bạn!
Chúc tất cả cuối tuần vui vẻ.
Theo nhu cầu thực tế của chúng ta, khi đi làm phải có biết ngoại ngữ.
Thời gian của các bạn thường xuyên bận rộn.
Chúng tôi đã lập ra các trang web giảng dạy bằng Skype.
Các bạn chỉ cần ở nhà hoặc công ty và đúng giờ thì chúng ta bắt đầu học.
1. Tiếng Anh trực tuyến : 100% Giáo viên nước ngoài.
www.NewEnglish.vn
2. Tiếng Anh trực tuyến: Giáo viên Việt Nam
www.TiengAnhMoi.com
3. Tiếng Hàn Quốc trực tuyến:
www.DayTiengHanQuoc.com
4. Tiếng Nhật Trực tuyến:
www.DayTiengNhatBan.com
Các bạn hãy tham khảo để biết Lợi điểm học bằng Skype tốt hơn học bình thường thế nào.
Chúc tất cả cuối tuần vui vẻ.
Theo nhu cầu thực tế của chúng ta, khi đi làm phải có biết ngoại ngữ.
Thời gian của các bạn thường xuyên bận rộn.
Chúng tôi đã lập ra các trang web giảng dạy bằng Skype.
Các bạn chỉ cần ở nhà hoặc công ty và đúng giờ thì chúng ta bắt đầu học.
1. Tiếng Anh trực tuyến : 100% Giáo viên nước ngoài.
www.NewEnglish.vn
2. Tiếng Anh trực tuyến: Giáo viên Việt Nam
www.TiengAnhMoi.com
3. Tiếng Hàn Quốc trực tuyến:
www.DayTiengHanQuoc.com
4. Tiếng Nhật Trực tuyến:
www.DayTiengNhatBan.com
Các bạn hãy tham khảo để biết Lợi điểm học bằng Skype tốt hơn học bình thường thế nào.
Tiếng Nhật Hán tự N5 漢字
Đã học Hán tự N5
Thì hãy học tại đây nhé
Phiên bản đầy đủ nhé
http://daytiengnhatban.com/n5/han-tu-n5
Thì hãy học tại đây nhé
Phiên bản đầy đủ nhé
http://daytiengnhatban.com/n5/han-tu-n5
Toàn bộ ngữ pháp N5
1 . ~ は ~ : thì, là, ở
~ は~ [ thông tin truyền đạt]
~ N1 はN2 が
Giải thích:
Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Trông tin truyền đạt thường đứng sau は
Làm chủ ngữ của mệnh đề chính.
Ví dụ:
私(わたし)は日本(にほん)の料理(りょうり)が好(す)きで
Tôi thích món ăn Nhật
山田(やまだ)さんは日本語(にほんご)が上手(じょうず)です
Anh Yamada giỏi tiếng Nhật
この家(いえ)はドアが大(おお)きいです
Căn nhà này có cửa lớn
Từ nghi vấn cuối câu「~のですか」
V(PlainForm)のです(か)
Từ nghi vấn cuối câu「~のですか」thường được sử dụng đối với những hiện tượng mà người hỏi cho là khác thường và rất muốn xác nhận nguyên nhân, lý do của hiện tượng đó. Cho nên thường kết hợp với từ nghi vấn「どうして」hoặc「なぜ」ở đầu câu . Nếu câu trần thuật sử dụng「~のです」ở cuối câu thì biểu thị thái độ, tâm tình của người nói muốn giải thích điều gì đó bị người khác thắc mắc... Trước「~のです」, riêng đối với dạng khẳng định ở thời hiện tại của「N」và「Aな」 sẽ trở thành「Aな/ Nなのです」.
A: どうか したのですか。
Từ nghi vấn cuối câu「~のですか」thường được sử dụng đối với những hiện tượng mà người hỏi cho là khác thường và rất muốn xác nhận nguyên nhân, lý do của hiện tượng đó. Cho nên thường kết hợp với từ nghi vấn「どうして」hoặc「なぜ」ở đầu câu . Nếu câu trần thuật sử dụng「~のです」ở cuối câu thì biểu thị thái độ, tâm tình của người nói muốn giải thích điều gì đó bị người khác thắc mắc... Trước「~のです」, riêng đối với dạng khẳng định ở thời hiện tại của「N」và「Aな」 sẽ trở thành「Aな/ Nなのです」.
A: どうか したのですか。
Thuật ngữ Tài chính - Kế toán
Tiếng Nhật … Tiếng Anh … Tiếng Việt … Viết tắt
1 逓減法 …ていげんほう
accelerated depreciation … …
2 加速度的償却法 …かそくどてきしょうきゃく
accelerated depreciation method … …
3 割引手形 …わりびきてがた
acceptance receivable discounted … …
1 逓減法 …ていげんほう
accelerated depreciation … …
2 加速度的償却法 …かそくどてきしょうきゃく
accelerated depreciation method … …
3 割引手形 …わりびきてがた
acceptance receivable discounted … …
Tên các loại động vật
駒こませみ:con ve
ちょう:con bướm
あり:con kiến
はえ:con ruồi
とんぼ:con chuồn chuồn
こおろぎ:con cào cào
飛蝗(ばった):con châu chấu
ちょう:con bướm
あり:con kiến
はえ:con ruồi
とんぼ:con chuồn chuồn
こおろぎ:con cào cào
飛蝗(ばった):con châu chấu
Cách so sánh khi muốn hỏi「N1」và「N2」như nhau có phải không
N1 は N2 と 同じぐらい ~か
→ いいえ、N1は N2ほど + Neg.
Cách so sánh khi muốn hỏi「N1」và「N2」như nhau có phải không và cách trả lời phủ định. 「ほど」được hiểu là “đến mức”, dùng trong câu trả lời phủ định.
A: マナさんは 小林さんと 同じぐらい 背が 高いですか。
Mana và Kobayashi cao bằng nhau à?
→ いいえ、N1は N2ほど + Neg.
Cách so sánh khi muốn hỏi「N1」và「N2」như nhau có phải không và cách trả lời phủ định. 「ほど」được hiểu là “đến mức”, dùng trong câu trả lời phủ định.
A: マナさんは 小林さんと 同じぐらい 背が 高いですか。
Mana và Kobayashi cao bằng nhau à?
Tiếng Nhật chuyên ngành May mặc
1. 配色 : Vải phối
2.千鳥カン止め: Bọ
3.見返し: Nẹp đỡ
4.タック: Ly
5.カフス: Măng séc
6.前カン: móc
7.ハトメ穴: Khuyết đầu tròn
8.コバ: mí
9.心地: Mex
2.千鳥カン止め: Bọ
3.見返し: Nẹp đỡ
4.タック: Ly
5.カフス: Măng séc
6.前カン: móc
7.ハトメ穴: Khuyết đầu tròn
8.コバ: mí
9.心地: Mex
Bảng cân đối Kế toán Tiếng Nhật
* Balance sheet:
I. ASSETS: 資産 Tài Sản
I.1 Current asset 流動資産 Tài Sản Lưu Động
Cash on hand 手元現金/手持ち現金 tiền mặt
Cash in bank 預金現金 tiền gửi ngân hàng
Promisery notes, bill of exchange 受取手形 hối phiếu
Làm việc thì phải đóng thuế
1) Làm việc khi lãnh lương thì phải đóng thuế
Thuế lợi tức【thuế quốc gia】
Thuế lợi tức là do tiền thu thập cá nhân của mổi người. Từ tổng số tiền thu nhập 1 năm, trừ tiền nuôi dưỡng gia đình một số tiền căn bản miễn thuế khác ra , Sau đó mới tính tỷ lệ tiền thuế khoảng tiền còn lại .
Các loại tiền thuế
"2 Các loại tiền thuế"
" Nước Nhật được kết cấu từ 「quốc gia」,「Tỉnh」,「thị xã, từng mổi nơi có trách nhiệm thực hiện việc miển phí nơi công cộng. Do đó phải đóng thuế,「thuế quốc gia (nộp cho phòng thuế vụ)」,「thuế Ken (nộp tại
Ý nghĩa của tiền thuế
"1 Ý nghĩa của tiền thuế"
" Nếu như trong cuộc sống không có tiền thuế thì cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao? Sở cứu hỏa, phòng chửa cháy・hoạt động cứu cấp hay sở cảnh sát truy lùng tội phạm, trường học giáo dục cho trẻ em, xử lý rác của gia đình và xã hội, đường lộ, công viên, nước dùng・nước thải , trị liệu tại bệnh viện …những phúc lợi tại nơi công cộng sẽ không được thụ hưởng . Bởi thế tại nơi công cộng được duy trì miễn phí là do có tiền thuế mà ra ."
" Nếu như trong cuộc sống không có tiền thuế thì cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao? Sở cứu hỏa, phòng chửa cháy・hoạt động cứu cấp hay sở cảnh sát truy lùng tội phạm, trường học giáo dục cho trẻ em, xử lý rác của gia đình và xã hội, đường lộ, công viên, nước dùng・nước thải , trị liệu tại bệnh viện …những phúc lợi tại nơi công cộng sẽ không được thụ hưởng . Bởi thế tại nơi công cộng được duy trì miễn phí là do có tiền thuế mà ra ."
Sách Nameraka
http://www.mediafire.com/download/j4ricgyplxhwh51/JML.Nameraka.Nihongo.Kaiwa-Vietnamese.rar
Nhiều Màu sắc lắm nè. tham khảo nhé.^^
colors màu sắc: 色 いろ iro
Màu cà phê sữa :コーヒー色
真っ白 mashiro まっしろ : trắng tinh, trắng xóa
Màu cà phê sữa :コーヒー色
真っ白 mashiro まっしろ : trắng tinh, trắng xóa
Vài từ vựng thường dùng tại Nhật (phần 2)
Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp
3 電子レンジ : điện tử : でんしレンジ : lò vi ba
4 ワイングラス : : : ly uống rượu
5 コーヒーカップ : : : ly uống café
Vài từ vựng thường dùng tại Nhật (phần 1)
Từ vựng: Hán Việt: Hiragana: Từ vựng tiếng Việt
1 水道 : thủy đạo : すいどう : nước máy
2 蛇口 : xà khẩu : じゃぐち : vòi nước
3 水道の蛇口をひねる : thủy đạo xà khẩu : すいどうのじゃぐちをひねる : vặn vòi nước
4 水が凍る : thủy đông : みずがこおる : nước đóng băng
1 水道 : thủy đạo : すいどう : nước máy
2 蛇口 : xà khẩu : じゃぐち : vòi nước
3 水道の蛇口をひねる : thủy đạo xà khẩu : すいどうのじゃぐちをひねる : vặn vòi nước
4 水が凍る : thủy đông : みずがこおる : nước đóng băng
từ vựng Vật dụng trong nhà (Phần 2)
1 | 水道 | : | thủy đạo | : | すいどう | : | nước máy |
2 | 蛇口 | : | xà khẩu | : | じゃぐち | : | vòi nước |
3 | 水道の蛇口をひねる | : | thủy đạo xà khẩu | : | すいどうのじゃぐちをひねる | : | vặn vòi nước |
4 | 水が凍る | : | thủy đông | : | みずがこおる | : | nước đóng băng |
Từ vựng trong nhà Người nhật (Phần 1)
Từng vựng | : | hán Việt | : | Hiragana | : | NghĩaTiếng Việt | |
1 | キッチン | : | : | : | nhà bếp | ||
2 | 台所 | : | đài sở | : | だいどころ | : | nhà bếp |
3 | 電子レンジ | : | điện tử | : | でんしレンジ | : | lò vi ba |
Vài từ Kanji Ghép căn bản (phần 2)
Một số từ Hán việt và ý nghĩa giống nhau, thì mình để "==" nhé
Chữ Hán, Hiragana, Hán Việt, tiếng Việt
1. 信号 しんごう Tín hiệu == tín hiệu đèn giao thông
2. 信用 しんようTín dụng : tin dùng, tín nhiệm
Chữ Hán, Hiragana, Hán Việt, tiếng Việt
1. 信号 しんごう Tín hiệu == tín hiệu đèn giao thông
2. 信用 しんようTín dụng : tin dùng, tín nhiệm
Vài từ Kanji Ghép căn bản (phần 1)
Phần 3: Cách dùng の , で , に
の NO = "của" trong tiếng Việt, sở hữu cách
Ví dụ:
私のお金 = Tiền của tôi (お金=okane)
ぼくの彼女 = Bạn gái của tôi (彼女=kanojo)
私の彼 = Bạn trai của tôi (彼=kare)
Phân biệt trợ từ は&が (Phần 2)
Dùng WA và GA để nhấn mạnh đối tượng
"は"(WA) có thể dùng thay "を" (WO) để nhấn mạnh đối tượng
WA = "thì", "là" trong tiếng Việt
WA kết hợp với GA để nhấn mạnh đối tượng (= nhấn mạnh CHỦ ĐỀ)
`Khi nào dùng "は", khi nào dùng "が"? (Phần 1)
Bạn thấy có vẻ
như là "wa" và "ga" có thể dùng thay thế cho nhau mà ý nghĩa không thay
đổi và người nghe vẫn hiểu được. Quả thật là người nghe sẽ hiểu, bởi vì
thực ra nếu bạn lược bỏ bớt trợ từ thì dựa vào nội dung người nghe vẫn
phán đoán được nội dung nhưng bạn sẽ SAI. Ví dụ, bạn biết hai câu sau
khác nhau như thế nào không?
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG PHÓ TỪ CẬN NGHĨA
I. Phó từ tiếng Nhật
1. Vai trò của phó từ tiếng NhậtTrong tiếng Nhật hiện đại, người Nhật sử dụng khá nhiều phó từ. Phó từ là những từ không mang nghĩa từ vựng như danh từ, tính từ, động từ. Hầu như chúng không có khả năng đứng độc lập làm thành phần chính của câu mà chỉ có vai trò trợ nghĩa cho động từ, tính từ, danh từ và cho cả câu.
a) Phó từ trợ nghĩa cho động từ như "dondon" "yukkuri" "tsugitsugini"…
Ví dụ :
* ゆっきり歩いても、駅まで十分ぐらいです。
Đi thong thả thì cũng khoảng 10 phút là tới ga thôi.
* あの作家は賞を取ってから、次々作品を発表しています。
Sau khi được nhận giải thưởng, nhà văn ấy đã liên tiếp cho ra các tác phẩm mới.
Ngữ pháp căn bản
1. もの + が + ほしい + です + (か)
Cách dùng: Dùng để biểu thị ý muốn có một cái gì đó
Ví dụ:
いま、 あなた は なに が ほしい です か。
(Bây giờ bạn muốn cái gì ?)
Cách dùng: Dùng để biểu thị ý muốn có một cái gì đó
Ví dụ:
いま、 あなた は なに が ほしい です か。
(Bây giờ bạn muốn cái gì ?)
Trả lời vài chữ Kanji nhé
1)①姉は ②料理が ③上手です。
①姉 : はは あに あね いもうと (3)
②料理 : りょうり りゅうり ようり りょり (1)
③上手 : じょず じょうず じょづ じょうづ (2)
①姉 : はは あに あね いもうと (3)
②料理 : りょうり りゅうり ようり りょり (1)
③上手 : じょず じょうず じょづ じょうづ (2)
Vài ví dụ có chữ 近い(gần)
- 40近いはずだ。 He must be nearly forty.
- あなたが近いうちにいらっしゃるのを楽しみにしております。 I really look forward to your visit in near future.
Cách phân biệt 気味(ぎみ)・ がち・っぽい
+気味(ぎみ):từ này vốn mang sắc thái, biểu cảm 1 cái j ko thích.
Trong ngữ pháp,ぎみdiễn tả trạng thái “(thân thể, tâm hồn) có 1 chút cảm giác....”. Hầu hết nó được dùng trong những câu có mang hàm ý phê phán, ko tốt.
かぜぎみ(có 1 chút cảm nhẹ)、つかれぎみ(hơi mệt)
気味 thường đi với 少し,ちょっと
Phân biệt rõ らしい、だろう、そうです、ようです
⇒らしい: để nhấn mạnh tính chất đặc trưng của danh tử đứng trước nó. ví dụ: 男らしい
có nghĩa là: quả đúng là đàn ông.
男みたい -> thì lại dùng trong trường hợp nói về người phụ nữ có cá tính mạnh hoặc cách hành động, lời nói giống con trai.
có nghĩa là: quả đúng là đàn ông.
男みたい -> thì lại dùng trong trường hợp nói về người phụ nữ có cá tính mạnh hoặc cách hành động, lời nói giống con trai.
Cách đơn giản nhất để phân biệt っぽい,みたい,らしい
⇒⇒⇒っぽい:cảm thấy như là ~, thấy như là 「その感がする・傾向がある」
---> hay dùng cho người và thường gặp các từ như 子供っぽい、男っぽい、黒っぽい、。。。
VD:
1. あの小学生は、大人っぽい。(=大人みたいだ)
<Ano shougakusei wa otonappoi. (= otona mitai da)>
That child (primary school student) acts very adult-like.
Em học sinh tiểu học kia trông rất người lớn.
---> hay dùng cho người và thường gặp các từ như 子供っぽい、男っぽい、黒っぽい、。。。
VD:
1. あの小学生は、大人っぽい。(=大人みたいだ)
<Ano shougakusei wa otonappoi. (= otona mitai da)>
That child (primary school student) acts very adult-like.
Em học sinh tiểu học kia trông rất người lớn.
Cac chu lien quan chu 青
- 「ありがとう。もう一つケーキをいただきます。」と内気な青年は言った。 "Thank you, I'd love to have another piece of cake," said the shy young man.
- 1853年に青いジーンズが初めて出現した。 In 1853, the first blue jeans came out.
- あなたの青いペンがなくなってしまいました。 I misplaced your blue pen.
Cac Chu lien quan chu 会う
- 2月27日の三時から1時間くらい会うことにしませんか。 Could we see each other for about an hour on February 27 at 3:00 pm?
- 5時に駅で会うことになっている。 I am to meet him at five at the station.
- 5時半に彼と会う約束がある。 I have an appointment with him for five-thirty.
Mẹo để nhớ chữ Hán nhé (phần 3)
Mẹo để nhớ chữ Hán nhé (phần 2)
Toàn bộ Ngữ pháp N5

~ は~ [ thông tin truyền đạt]
~ N1 はN2 が
Giải thích:
Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Trông tin truyền đạt thường đứng sau は
Làm chủ ngữ của mệnh đề chính.
Ví dụ:
私(わたし)は日本(にほん)の料理(りょうり)が好(す)きです。
Tôi thích món ăn Nhật
山田(やまだ)さんは日本語(にほんご)が上手(じょうず)です。
Anh Yamada giỏi tiếng Nhật
この家(いえ)はドアが大(おお)きいです
QUI TRÌNH TIẾP KHÁCH
1. Chào khách:
- khi khách bước vào, nhân viên chào bằng giọng lớn:
いらっしゃいませ( iratsaimase) : chào mừng quý khách
- hỏi khách đi bao nhiêu người
なんめさまですか?( nanmesama desuka) xin hỏi có mấy vị?
2. Hướng dẫn nơi ngồi
* こちらへ どうぞ / kochira e douzo mời đi lối này
Mẹo để nhớ chữ Hán nhé (phần 1)
Cách học Hán Tự Hiệu quả
Bước 1: Đọc nhiều lần 214 Bộ để hiểu được ý nghĩa của nó.
Và hầu hết các chữ đều có 1 bộ chính, Bộ đó nói lên ý nghĩa nào đó của Chữ.
(Nội dung 214 bộ Bình đã add bên dưới nhé.)
TIẾNG NHẬT DÙNG NHỀU TỪ GẦN GIỐNG NHAU
検査 kensa (KIỂM TRA) => kiểm tra
TỪ GHÉP CÓ NGHĨA KHÁC CÁCH ĐỌC HÁN TỰ
Đây là những từ ghép hán tự tiếng Nhật dễ gây dịch nhầm nếu dịch ẩu hoặc thiếu chú ý. Những từ ghép như thế này có rất nhiều, nên bạn phải tra từ điển và chú ý cách dịch của mình.
Điển hình ví dụ như 情報 jouhou (kanji: TÌNH BÁO) => "thông tin" (information), còn "tình báo" tiếng Việt thì phải là 間諜 kanchou (GIÁN ĐIỆP) hay スパイ (spy).
TỪ GHÉP KANJI KHÔNG CÓ HAY ÍT DÙNG TRONG TIẾNG VIỆT
Một số ví dụ
検討 kentou (kanji: kiểm thảo)=> Dịch ra là: "xem xét" (kiểm tra thảo luận)
発想 hassou (kanji: phát tưởng)
=> "Ý tưởng"
Tính từ đuôi な
賢い かしこい thông minh
頑張りや がんばりや luôn cố gắng hết mình
我慢強い がまんづよい kiên cường
親しみ易い したしみやすい dễ gần, thân thiện
頑張りや がんばりや luôn cố gắng hết mình
我慢強い がまんづよい kiên cường
親しみ易い したしみやすい dễ gần, thân thiện
Từ vựng về tính cách
Bright
Bright
gloomy: u sầu, buồn rầu
Dark
About
Từ vựng học hành
Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học)
Study; learn to learn
Vài từ về Kinh tế
Partner (partner): đối phương | |
Deficit (deficit): lỗ, thâm hụt thương mại | |
Surplus (surplus): lãi, thặng dư | |
Chữ mục (目)
Eye | Because | eye | mắt |
Right eye | Right eye | right eye | mắt phải |
Left eye | Left eye | left eye | mắt trái |
The first | First one | first one | đầu tiên |
Chữ Phán (判)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chữ Văn (文)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)